- SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ LỌC UF TIÊN TIẾN CỦA HÀN QUỐC, qua 4 bước lọc
* Lõi 1 : Lọc thô
* lõi 2 : Lọc khử mùi và khử kim loại nặng,
* Lõi 3 : Lọc khử mùi và kim loại lần 2 ,
* lõi 4 : màng siêu lọc (Vi khuẩn và kim loại nặng còn sót lại)
- Công suất làm nóng : ≥ 4L/H ( ≥ 90OC)
- Công suất làm lạnh : ≥ 2L/H (≤ 10OC )
- Làm lạnh bằng máy nén (COMPRESSOR, GAS R-134)
- Kích thước : 356 X 330 X 1132 (mm)
- Trọng lượng : 22kgs
- Nguồn nước đầu vào : Nước máy thành phố hoặc nước đã qua xử lý.
- THỜI GIAN THAY THẾ LÕI LỌC
LÕI LỌC
|
LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
|
50L
|
100L
|
150L
|
LÕI 1
|
18 THÁNG
|
14 THÁNG
|
6 THÁNG
|
LÕI 2
|
24 THÁNG
|
20THÁNG
|
8 THÁNG
|
LÕI 3
|
30 THÁNG
|
24 THÁNG
|
18 THÁNG
|
LÕI 4
|
20 THÁNG
|
16 THÁNG
|
8 THÁNG
|